Mô tả ngắn
Kích thước nhỏ gọn với khả năng vận hành mạnh mẽ cùng các tính năng an toàn vượt trội khiến Fadil trở thành chiếc xe đáng được ao ước nhất phân khúc.
• Số chỗ ngồi: 5 chỗ
• Loại xe: Hatchback
Khuyến mãi mua xe VinFast Fadil 2020
Trả trước chỉ 36 triệu đồng
- Giảm ngay trực tiếp 10% giá trị xe khi Khách Hàng thanh toán trả thẳng
- Hỗ trợ 100% Thuế trước bạ
- Giảm thêm tiền mặt 25 triệu (Áp dụng cho bản Cao cấp)
- Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu. Cam kết lãi suất từ năm thứ 3 không vượt quá 10.5%.
- Hỗ trợ mua xe trả góp 70-80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 8 năm, thủ tục nhanh chóng.
- Tư vấn đổi xe cũ lấy xe mới nhanh chóng, thuận tiện
- Gửi xe miễn phí tại hệ sinh thái của Vin. Cứu hộ miễn phí 24/7
Phiên bản | Giá chưa thuế phí |
---|---|
VinFast Fadil 1.4 CVT Base (tiêu chuẩn) | 382.500.000 ₫ |
VinFast Fadil 1.4 CVT Plus (nâng cao) | 413.100.000 ₫ |
VinFast Fadil 1.4 CVT Full (cao cấp) | 449.100.000 ₫ |
VinFast Fadil 1.4 là dòng sản phẩm của được Vingroup mua bản quyền từ tập đoàn GM Motor, với tên thương mại tại Châu Âu là Opel Karl Rocks, VinFast Fadil đến tay khách hàng tháng 06-2019. Giá bán VinFast Fadil được hưởng nhiều ưu đãi và nhiều chương trình khuyến mãi trong tháng 06/2020.
Được giới thiệu cùng với các sản phẩm Lux A 2.0 và Lux SA 2.0 ở thành phố HCM và Hà Nội vào tháng 11/2018, VinFast Fadil là dòng xe CUV cỡ nhỏ thành phố, đặc điểm đặc trưng của dòng xe CUV là gầm xe cao, động cơ 1.4L mạnh mẽ, nội thất rộng rãi.
Thông số kỹ thuật, chi tiết, giá lăn bánh Vinfast Lux A 2.0
Thông số kỹ thuật, chi tiết, giá lăn bánh Vinfast Lux SA 2.0
Giới thiệu VinFast Fadil 1.4L CVT
Kích thước tổng thể 3676 x 1632 x 1495 ( Dài x Rộng x Cao), chiều dài cơ sở (mm): 2385, khối lượng không tải (Kg): 992, động cơ 1.4 i4 , động cơ xăng, công xuất tối đa 98/6200 ( hp/rpm ), Hộp số vô cấp CVT, Dẫn động cầu trước, hệ thống treo trước MacPherson, treo sau phụ thuộc, trợ lực lái điện tính ứng nhanh chuyển động. Các đối thử cạnh tranh trực tiếp như Kia Morning, Mitsuhishi Attrage. Volkswagen Polo Hatchback.
Đèn phacos halogen, đèn ban ngày halogen và Led cho bản cao cấp, đèn sương mù, Đèn hậu Led và Halogen, gương chiếu hậu chỉnh điện và gập điện tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương tự động, kích thước lốp 185/55R15, la răng xe hợp kim nhôm và hợp kim nhôm 2 màu (bản cao cấp).
Vinfast Fadil có 5 màu ngoại thất : Đỏ, trắng, đen, xám, cam, xanh
Chất liệu ghế da tổng hợp, vô lăng chỉnh cơ 2 hướng, tích hợp điều chỉnh âm thanh cho bản cao cấp, hệ thống điều hòa chỉnh cơ, tự động cho bản cao cấp, AM/FM cho bản tiêu chuẩn, màn hình 7 inch cho bản cao cấp
Hệ thống phanh trước sau ( đĩa/ trống ), hệ thống chống bó cứng phanh ABS, chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, chức năng kiểm soát lực kéo TCS, hổ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chức năng chống lật ROM, cảm biến đổ xe sau ( Bản cao cấp), camera lùi (Bản cao cấp), cảnh báo thắt dây dai an toàn 2 hàng ghế, móc cố định ghế trẻ em ISO FIX, 2 túi khí trước ( 6 túi khí cho bản cao cấp), chìa khóa mã hóa, khóa cửa tự động cho bản cao cấp, cảnh báo chống trộm.
Tên xe | VinFast Fadil |
Phiên bản | Fadil Standard (tiêu chuẩn)/ Plus (nâng cao) |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Hatchback |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 3676 x 1632 x 1495 mm |
Chiều dài cơ sở | 2385 mm |
Động cơ | Xăng 1.4L 4 xy lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa | 98 mã lực tại 6200 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 128 Nm tại 4400 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Macpherson/phụ thuộc, kiểu dằm xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Cỡ lốp | 185/55R15 |