Mô tả ngắn
Lux A2.0 là chiếc xe tiềm năng dành riêng cho những khách hàng tinh tế.
Từ đầu xe bề thế, đuôi xe vuốt về sau kiểu cổ điển đến vành và lốp xe lớn, tất cả sự khác biệt đã tạo nên một Lux A2.0 hài hoà.
• Số chỗ ngồi: 5 chỗ
• Loại xe: Sedan
Khuyến mãi mua xe VinFast Lux A2.0
Trả trước chỉ 92 triệu đồng
- Siêu ưu đãi 0% lãi suất trong 2 năm đầu.
- Cam kết lãi suất từ năm thứ 3 không vượt quá 10.5%.
- Hỗ trợ mua xe trả góp 70-80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 8 năm, thủ tục nhanh chóng.
- Chương trình trả trước Đặc biệt chỉ từ 79 triệu
Ưu đãi hậu mãi kèm theo:
- Nâng bảo hành lên 5 năm
- Tặng gói cứu hộ miễn phí 5 năm
- Gửi xe miễn phí tại các Trung tâm thương mại Vincom
- Gửi xe miễn phí tại Vinhome
- Hỗ trợ Giao xe tận nhà
Phiên bản | Giá chưa thuế phí |
---|---|
VinFast Lux A2.0 Standard (tiêu chuẩn) | 881.695.000 ₫ |
VinFast Lux A2.0 Plus (nâng cao) | 948.575.000 ₫ |
VinFast Lux A2.0 Premium (da nappa đen) | 1.074.450.000 ₫ |
VinFast Lux A2.0 Premium (da nappa be hoặc nâu) | 1.074.450.000 ₫ |
VinFast Lux A2.0 được thiết kế với đầu xe dài bề thế, các đường dập nổi thân xe mềm mại sang trọng, đuôi xe được vuốt lên cao với dãy đèn LED cổ điển, một sự lựa chọn tuyệt vời cho khách hàng phân khúc Sedan hạng sang.
Sáng ngày 26/11, tại Vincom Landmark 81 (quận Bình Thạnh, TP. HCM) đã diễn ra sự kiện ra mắt, mở bán và nhận đặt xe ô tô VINFAST và xe máy điện thông minh Klara. Đây là lễ ra mắt xe Vinfast dành cho người dân ở Sài Gòn sau khi đã ra mắt trước đó ở Hà Nội (ngày 20/11).
Thông số kỹ thuật, chi tiết, giá lăn bánh Vinfast Lux SA 2.0
Thông số kỹ thuật, chi tiết, giá lăn bánh Vinfast Fadil
Giới thiệu VinFast Lux A 2.0
Ở giai đoạn đầu, các mẫu xe này sẽ được bán theo chính sách “3 không” của VinFast, chỉ là giá thành sản phẩm, không bao gồm chi phí khấu hao, không chi phí tài chính (lãi phải trả của các khoản vay để đầu tư xây dựng nhà máy, vốn lưu động…) và đặc biệt là không tính lãi.
Kích thước xe: 4.973 x 1.900 x 1464 ( Dài x rộng x cao), chiều dài cơ sở: 2.968, khoản sáng gầm xe: 116 mm.
Đèn phacos và đèn hậu full LED, đèn LED chạy ban ngày, đèn chào mừng, đèn tự đông bật sáng, đèn chờ dẫn đường, đèn xi nhan tính hợp trên kính chiếu hậu, sấy kính chiếu hậu, gập điện.
Mặt ga lăng hầm hố với đường viền crom sang trọng, đèn phacos được đưa sâu xuống tạo điểm nhấn cho các dòng xe hạng sang hiện nay.
Nắp capo kế hợp các đường gân dập nổi bật, tạo nên sự hầm hố cho chiếc xe.
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, màn hình lái 7in màu, vô lăng bọc da tính hợp điều chỉnh âm thanh, lọc không khí 2 vùng độc lập bằng ion, tính hợp rèn che nắng phía sau cho bản nâng cấp.
Chất liệu bọc ghế da cao cấp, ghế điện điều chinh 8 hướng, điều chỉnh đệm lưng 4 hướng, màn hình cảm ứng 10.4 in đa phương tiện, hệ thống 8 – 13 loa cao cấp.
Động cơ Lux A: 2.0 DOHC, I-4, tăn áp ống kép, van biến thiên thông minh, phun nhiên liệu trực tiếp. Công xuất tối đa bản tiêu chuẩn 174/(4.500-600) HP, bản nâng cao 228 ( 5.000 – 6.000) HP, tự động ngắt động cơ tạm thời, hộp số tự động ZF tiêu chuẩn châu âu, dẫn động cầu sau, hệ thống treo trước động lập, treo sau 5 liên kết với đòn dẫn hướng.
Hệ thống phanh đĩa trước tản nhiệt, phanh đĩa sau đĩa đặc, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phanh khẩn cấp BA, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, phân phối lực kéo TCS, hệ thống khởi hành ngang đốc HSA, hệ thống ROM, hệ thống hổ trợ xuống dốc HDC, đèn báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống hổ trợ đỗ xe 2 cảm biến trước và 4 cảm biến sau. hệ thống camera lùi, camera 360 độ, trang bị tự động chống trộm, 6 túi khí.
Thông số | LUX A2.0 tiêu chuẩn | LUX A2.0 cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 – 6.000 | 228 @ 5.000 – 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 – 4.000 | 350 @ 1.750 – 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |
Ngoại thất | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
Tiện nghi | ||
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |